Lập gia đình là một trong những việc lớn nhất cuộc đời mỗi người, vì thế việc chọn ngày cười luôn rất quan trọng. Dưới đây là danh sách cụ thể xem ngày cưới năm 2018 – Mậu Tuất theo lịch Âm – Dương để bạn dễ dàng tham khảo:
Lập gia đình là một trong những việc lớn nhất cuộc đời mỗi người, vì thế việc chọn ngày cười luôn rất quan trọng. Dưới đây là danh sách cụ thể xem ngày cưới năm 2018 – Mậu Tuất theo lịch Âm – Dương để bạn dễ dàng tham khảo:
Xem ngày cưới năm Mậu Tuất 2018 là để giúp bạn chọn được ngày cưới đẹp theo nghi lễ truyền thống xưa nay. Bạn lên kế hoạch tổ chức đám cưới vào ngày nào thì đó chính là ngày đẹp nhất, không nên vì quá xem trọng tử vi cưới hỏi mà quên đi những yếu tố khác nhé!
Tháng 1
Âm lịch: Tháng Nhâm Tý – năm Đinh Dậu
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 2 1/1/2018 15/11/2017 Quý Tỵ
Thứ 3 2/1/2018 16/11/2017 Giáp Ngọ
Thứ 4 3/1/2018 17/11/2017 Ất Mùi
Thứ 5 4/1/2018 18/11/2017 Bính Thân
Thứ 3 9/1/2018 23/11/2017 Tân Sửu
Thứ 4 10/1/2018 24/11/2017 Nhâm Dần
Thứ 5 11/1/2018 25/11/2017 Quý Mão
Thứ 7 13/1/2018 27/11/2017 Ất Tỵ
CN 14/1/2018 28/11/2017 Bính Ngọ
Thứ 2 15/1/2018 29/11/2017 Đinh Mùi
Thứ 3 16/1/2018 30/11/2017 Mậu Thân
Âm lịch: Tháng Quý Sửu – năm Đinh Dậu
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 4 17/1/2018 1/12/2017 Kỷ Dậu
Thứ 6 19/1/2018 3/12/2017 Tân Hợi
Thứ 7 20/1/2018 4/12/2017 Nhâm Tý
Thứ 7 27/1/2018 11/12/2017 Kỷ Mùi
Thứ 2 29/1/2018 13/12/2017 Tân Dậu
Thứ 4 31/1/2018 15/12/2017 Quý Hợi
Tháng 2
Âm lịch: Tháng Quý Sửu – năm Đinh Dậu
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 5 1/2/2018 16/12/2017 Giáp Tý
Thứ 7 3/2/2018 18/12/2017 Bính Dần
CN 4/2/2018 19/12/2017 Đinh Mão
Thứ 5 8/2/2018 23/12/2017 Tân Mùi
Thứ 7 10/2/2018 25/12/2017 Quý Dậu
Thứ 2 12/2/2018 27/12/2017 Ất Hợi
Thứ 3 13/2/2018 28/12/2017 Bính Tý
Thứ 5 15/2/2018 30/12/2017 Mậu Dần
Âm lịch: Tháng Giáp Dần – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 6 16/2/2018 1/1/2018 Kỷ Mão
Thứ 4 21/2/2018 6/1/2018 Giáp Thân
Thứ 6 23/2/2018 8/1/2018 Bính Tuất
CN 25/2/2018 10/1/2018 Mậu Tý
Thứ 2 26/2/2018 11/1/2018 Kỷ Sửu
Thứ 3 27/2/2018 12/1/2018 Canh Dần
Tháng 3
Âm lịch: Tháng Giáp Dần – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 2 5/3/2018 18/1/2018 Bính Thân
Thứ 4 7/3/2018 20/1/2018 Mậu Tuất
Thứ 6 9/3/2018 22/1/2018 Canh Tý
Thứ 7 10/3/2018 23/1/2018 Tân Sửu
CN 11/3/2018 24/1/2018 Nhâm Dần
Thứ 2 12/3/2018 25/1/2018 Quý Mão
Âm lịch: Tháng Ất Mão – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 7 17/3/2018 1/2/2018 Mậu Thân
Thứ 3 20/3/2018 4/2/2018 Tân Hợi
Thứ 6 23/3/2018 7/2/2018 Giáp Dần
Thứ 3 27/3/2018 11/2/2018 Mậu Ngọ
Thứ 5 29/3/2018 13/2/2018 Canh Thân
Tháng 4
Âm lịch: Tháng Ất Mão – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
CN 1/4/2018 16/2/2018 Qúy Hợi
Thứ 4 4/4/2018 19/2/2018 Bính Dần
Thứ 5 5/4/2018 20/2/2018 Đinh Mão
CN 8/4/2018 23/2/2018 Canh Ngọ
Thứ 3 10/4/2018 25/2/2018 Nhâm Thân
Thứ 6 13/4/2018 28/2/2018 Ất Hợi
Thứ 7 14/4/2018 29/2/2018 Bính Tý
Âm lịch: Tháng Bính Thìn – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 2 16/4/2018 1/3/2018 Mậu Dần
Thứ 3 17/4/2018 2/3/2018 Kỷ Mão
Thứ 2 23/4/2018 8/3/2018 Ất Dậu
Thứ 4 24/4/2018 9/3/2018 Bính Tuất
Thứ 5 26/4/2018 11/3/2018 Mậu Tý
Thứ 7 28/4/2018 13/3/2018 Canh Dần
CN 29/4/2018 14/3/2018 Tân Mão
Tháng 5
Âm lịch: Tháng Bính Thìn – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 7 5/5/2018 20/3/2018 Đinh Dậu
Thứ 3 8/5/2018 23/3/2018 Canh Tý
Thứ 5 10/5/2018 25/3/2018 Nhâm Dần
Thứ 6 11/5/2018 26/3/2018 Quý Mão
CN 13/5/2018 28/3/2018 Ất Tỵ
Âm lịch: Tháng Đinh Tỵ – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 3 15/5/2018 1/4/2018 Đinh Mùi
Thứ 4 16/5/2018 2/4/2018 Mậu Thân
Thứ 2 21/5/2018 7/4/2018 Quý Sửu
Thứ 4 23/5/2018 9/4/2018 Ất Mão
CN 27/5/2018 13/4/2018 Kỷ Mùi
Thứ 2 28/5/2018 14/4/2018 Canh Thân
Tháng 6
Âm lịch: Tháng Đinh Tỵ – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 7 2/6/2018 19/4/2018 Ất Sửu
CN 3/6/2018 20/4/2018 Bính Dần
Thứ 2 4/6/2018 21/4/2018 Đinh Mão
Thứ 6 8/6/2018 25/4/2018 Tân Mùi
Thứ 7 9/6/2018 26/4/2018 Nhâm Thân
Thứ 4 13/6/2018 30/4/2018 Bính Tý
Âm lịch: Tháng Mậu Ngọ – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 6 15/6/2018 2/5/2018 Mậu Dần
Thứ 7 16/6/2018 3/5/2018 Kỷ Mão
CN 17/6/2018 4/5/2018 Canh Thìn
Thứ 2 25/6/2018 12/5/2018 Mậu Tý
Thứ 4 27/6/2018 14/5/2018 Tân Mão
Thứ 6 29/6/2018 16/5/2018 Nhâm Thìn
Tháng 7
Âm lịch: Tháng Mậu Ngọ – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 2 9/7/2018 26/5/2018 Nhâm Dần
Thứ 3 10/7/2018 27/5/2018 Quý Mão
Thứ 4 11/7/2018 28/5/2018 Giáp Thìn
Thứ 5 12/7/2018 29/5/2018 Ất Tỵ
Âm lịch: Tháng Kỷ Mùi – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
CN 15/7/2018 3/6/2018 Mậu Thân
Thứ 2 16/7/2018 4/6/2018 Kỷ Dậu
CN 22/7/2018 10/6/2018 Ất Mão
Thứ 2 23/7/2018 11/6/2018 Bính Thìn
Thứ 6 27/7/2018 15/6/2018 Canh Thân
Thứ 7 28/7/2018 16/6/2018 Tân Dậu
CN 29/7/2018 17/6/2018 Nhâm Tuất
Tháng 8
Âm lịch: Tháng Kỷ Mùi – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 5 2/8/2018 21/6/2018 Bính Dần
Thứ 6 3/8/2018 22/6/2018 Đinh Mão
Thứ 7 4/8/2018 23/6/2018 Mậu Thìn
Thứ 4 8/8/2018 27/6/2018 Nhâm Thân
Thứ 5 9/8/2018 28/6/2018 Quý Dậu
Thứ 6 10/8/2018 29/6/2018 Giáp Tuất
Âm lịch: Tháng Canh Thân – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 7 11/8/2018 1/7/2018 Nhâm Tuất
Thứ 3 14/8/2018 4/7/2018 Mậu Dần
Thứ 4 15/8/2018 5/7/2018 Kỷ Mão
Thứ 5 16/8/2018 6/7/2018 Canh Thìn
Thứ 4 22/8/2018 12/7/2018 Bính Tuất
Thứ 5 23/8/2018 13/7/2018 Đinh Hợi
CN 26/8/2018 16/7/2018 Canh Dần
Thứ 2 27/8/2018 17/7/2018 Tân Mão
Thứ 3 28/8/2018 18/7/2018 Nhâm Thìn
Tháng 9
Âm lịch: Tháng Mậu Thân – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 3 4/9/2018 25/7/2018 Quý Tỵ
Thứ 6 7/9/2018 28/7/2018 Nhâm Dần
Thứ 7 8/9/2018 29/7/2018 Quý Mão
CN 9/9/2018 30/7/2018 Giáp Thìn
Âm lịch: Tháng Tân Dậu – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 2 10/9/2018 1/8/2018 Ất Tỵ
Thứ 7 15/9/2018 6/8/2018 Canh Tuất
CN 16/9/2018 7/8/2018 Tân Hợi
Thứ 7 22/9/2018 13/8/2018 Đinh Tỵ
Thứ 5 27/9/2018 18/8/2018 Nhâm Tuất
Thứ 6 28/9/2018 19/8/2018 Quý Hợi
Thứ 5 27/9/2018 18/8/2018 Nhâm Tuất
Tháng 10
Âm lịch: Tháng Tân Dậu – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 2 1/10/2018 22/8/2018 Bính Dần
Thứ 3 2/10/2018 23/8/2018 Đinh Mão
Thứ 5 4/10/2018 25/8/2018 Kỷ Tỵ
Âm lịch: Tháng Nhâm Tuất – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 5 11/10/2018 3/9/2018 Bính Tý
CN 14/10/2018 6/9/2018 Kỷ Mão
Thứ 2 15/10/2018 7/9/2018 Canh Thìn
Thứ 3 16/10/2018 8/9/2018 Tân Tỵ
Thứ 4 17/10/2018 9/9/2018 Nhâm Ngọ
CN 21/10/2018 13/9/2018 Bính Tuất
Thứ 3 23/10/2018 15/9/2018 Mậu Tý
Thứ 7 27/10/2018 19/9/2018 Nhâm Thìn
CN 28/10/2018 20/9/2018 Quý Tỵ
Thứ 2 29/10/2018 21/9/2018 Giáp Ngọ
Tháng 11
Âm lịch: Tháng Nhâm Tuất – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
CN 4/11/2018 27/9/2018 Canh Tý
Âm lịch: Tháng Quý Hợi – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 7 10/11/2018 4/10/2018 Bính Ngọ
Thứ 4 14/11/2018 8/10/2018 Canh Tuất
Thứ 5 15/11/2018 9/10/2018 Tân Hợi
Thứ 6 16/11/2018 10/10/2018 Nhâm Tý
Thứ 5 22/11/2018 16/10/2018 Mậu Ngọ
Thứ 6 23/11/2018 17/10/2018 Kỷ Mùi
Thứ 2 26/11/2018 20/10/2018 Nhâm Tuất
Thứ 3 27/11/2018 21/10/2018 Quý Hợi
Thứ 4 28/11/2018 22/10/2018 Giáp Tý
Thứ 6 30/11/2018 24/10/2018 Bính Dần
Tháng 12
Âm lịch: Tháng Quý Hợi – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 3 4/12/2018 28/10/2018 Mậu Thìn
Thứ 4 5/12/2018 29/10/2018 Tân Mùi
Âm lịch: Tháng Giáp Tý – năm Mậu Tuất
Thứ Dương lịch Âm lịch Ngày
Thứ 2 10/12/2018 4/11/2018 Mậu Thìn
Thứ 3 11/12/2018 5/11/2018 Đinh Sửu
Thứ 4 12/12/2018 6/11/2018 Mậu Dần
Thứ 5 13/12/2018 7/11/2018 Kỷ Mão
Thứ 7 15/12/2018 9/11/2018 Tân Tỵ
CN 16/12/2018 10/11/2018 Nhâm Ngọ
Thứ 2 17/12/2018 11/11/2018 Quý Mùi
Thứ 3 18/12/2018 12/11/2018 Giáp Thân
Thứ 5 20/12/2018 14/11/2018 Bính Tuất
Thứ 7 22/12/2018 16/11/2018 Mậu Tý
CN 23/12/2018 17/11/2018 Kỷ Sửu
Thứ 2 24/12/2018 18/11/2018 Canh Dần
Thứ 5 27/12/2018 21/11/2018 Quý Tỵ
Thứ 6 28/12/2018 22/11/2018 Giáp Ngọ
Thứ 7 29/12/2018 23/11/2018 Ất Mùi
CN 30/12/2018 24/11/2018 Bính Thân
Xem ngày cưới năm Mậu Tuất 2018 là để giúp bạn chọn được ngày cưới đẹp theo nghi lễ truyền thống xưa nay. Bạn lên kế hoạch tổ chức đám cưới vào ngày nào thì đó chính là ngày đẹp nhất, không nên vì quá xem trọng tử vi cưới hỏi mà quên đi những yếu tố khác nhé!
- - - - - - - - -
Xem thêm:
bài liên quan
Tung hoa cưới là một trong những nghi thức ý nghĩa được nhiều cô gái độc thân mong chờ khi kết thúc tiệc cưới. Bạn đang muốn tìm ý tưởng khác biệt cho việc tung hoa cưới truyền thống? Đây là 6 ý tưởng tung hoa cưới phá cách dành cho bạn.
Ngoài những nghi thức lễ cưới Việt được biết đến như lễ dạm ngõ, lễ ăn hỏi, lễ xin dâu, lễ rước dâu, lễ cưới…thì một nghi lễ được nhiều bạn trẻ ngày nay biết đến đó là lễ báo hỷ hay còn gọi tiệc báo hỷ. Nếu bạn còn chưa hiểu rõ về nghi thức này hãy cùng Cưới hỏi Việt Nam tìm hiểu tất tần tật về tiệc báo hỷ.
Khoảnh khắc cô dâu bước vào Lễ đường luôn là một trong những nghi thức cưới không chỉ chú rể mà tất cả quan khách đều mong chờ. Vậy ai sẽ là người đặc biệt cùng cô dâu tiến bước vào lễ đường? Hãy cùng Cưới hỏi Việt Nam giải đáp thắc mắc này ngay dưới đây.
Cùng Cưới Hỏi Việt Nam tìm hiểu và phân biệt Ý Nghĩa Khác Nhau Của Lễ Vu Quy, Tân Hôn, Và Thành Hôn nhé !
Cùng với xu hướng tổ chức đám cưới hiện đại 2023 bùng nổ là những nghi thức lễ cưới mới lạ, độc đáo được nhiều cặp đôi lựa chọn. Đó là những nghi thức lễ cưới mới nào?
Nghi lễ quan trọng và thiêng liêng nhất trong đám cưới miền Nam đó là lễ lên đèn. Đây là một nghi lễ không thể thiếu trong lễ cưới, đó là một lời tuyên bố chính thức, một sự gắn kết bền chặt giữa cô dâu và chú rể trong suốt cuộc đời.