Coi Ngày Cưới Hỏi Năm 2016 Cho 12 Con Giáp

02/01/16

Xem tuổi ăn hỏi, kết hôn thường xem theo ngày sinh của nữ. Dưới đây là ngày đẹp để cưới hỏi cho 12 con giáp trong năm Bính Thân 2016

Xem tuổi ăn hỏi, kết hôn thường xem theo ngày sinh của nữ.
Xem ngày cưới cần xem theo tuổi cô dâu, mục đích để tìm ra ngũ hành thừa, thiếu của cô dâu, từ đó tìm cách tiết chế hay bổ sung để sao có lợi cho cô dâu nhất.

Dưới đây là ngày đẹp để cưới hỏi cho 12 con giáp trong năm Bính Thân 2016 . Các bạn chỉ cần tìm ra ngũ hành thiếu của mình , từ đó ứng với các liệt kê dưới đây mà chọn ngày cho phù hợp. Chúc các bạn hạnh phúc.



1. Ngày đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Tý

(Giáp Tý: 4/2/1984 - 3/2/1985), (Nhâm Tý: 5/2/1972 - 3/2/1973)

- Đối với mệnh thiếu Hỏa nên chọn 7/5 (Thứ bảy, âm lịch là 1/4), 14/5 (Thứ bảy, âm lịch là 8/4), 19/5 (Thứ Năm, âm lịch là 13/4).

- Đối với mệnh thiếu Thổ nên chọn 15/1 (Thứ Sáu, âm lịch 6/12), 20/1 (Thứ Tư, âm lịch 11/12), 13/4 (Thứ Tư, âm lịch 7/3), 25/4 (Thứ Hai, âm lịch 19/3), 18/7 (Thứ Hai, âm lịch 15/6), 30/7 (Thứ bảy, âm lịch 27/6), 10/10 (Thứ Hai, âm lịch 10/9), 22/10 (Thứ bảy, âm lịch 22/9)

- Đối với mệnh thiếu Kim nên chọn 11/8 (Thứ Năm, âm lịch 9/7), 18/8 (Thứ Năm, âm lịch 16/7), 23/8 (Thứ Ba, âm lịch 21/7), 30/8 (Thứ Ba, âm lịch 28/7), 4/9 (Chủ Nhật, âm lịch 4/8), 23/9 (Thứ Sáu, âm lịch 23/8)

- Đối với mệnh thiếu Thủy nên chọn 9/12 (Thứ Sáu, âm lịch 11/11), 16/12 (Thứ Sáu, âm lịch 18/11), 21/12 (Thứ Tư, âm lịch 23/11), 28/12 (Thứ Tư, âm lịch 30/11)

- Đối với mệnh thiếu Mộc nên chọn 8/2 (Thứ Hai, âm lịch 1/1), 25/2 (Thứ Năm, âm lịch 18/1), 8/3 (Thứ Ba, âm lịch 30/1), 15/3 (Thứ Ba, âm lịch 7/2)

 

2. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Sửu

(Ất Sửu: 4/2/1985 - 3/2/1986), (Quý Sửu: 4/2/1973 - 3/2/1974)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 18/5 (Thứ Tư, âm lịch 12/4), 11/6 (Thứ bảy, âm lịch 7/5), 5/7 (Thứ Ba, âm lịch 2/6)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 19/1 (Thứ Ba, âm lịch 10/12), 12/4 (Thứ Ba, âm lịch 6/3), 24/4 (Chủ Nhật, âm lịch 18/3), 21/10 (Thứ Sáu, âm lịch 21/9)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 10/8 (Thứ Tư, âm lịch 8/7), 22/8 (Thứ Hai, âm lịch 20/7), 3/9 (Thứ bảy, âm lịch 3/8)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 14/11 (Thứ Hai, âm lịch 15/10), 20/12 (Thứ Ba, âm lịch 22/11)

Mệnh thiếu Mộc nên chọn 24/2 (Thứ Tư, âm lịch 17/1), 19/3 (Thứ bảy, âm lịch 11/2), 31/3 (Thứ Năm, âm lịch 23/2)

 

3. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Dần

(Bính Dần: 4/2/1986 - 3/2/1987), (Giáp Dần: 4/2/1974 - 3/2/1975)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 12/5 (Thứ Năm, âm lịch 6/4), 16/5 (Thứ Hai, âm lịch 10/4), 28/5 (Thứ bảy, âm lịch 22/4), 5/6 (Chủ Nhật, âm lịch 1/5), 9/6 (Thứ Năm, âm lịch 5/5), 17/6 (Thứ Sáu, âm lịch 13/5), 21/6 (Thứ Ba, âm lịch 17/5), 29/6 (Thứ Tư, âm lịch 25/5), 3/7 (Chủ Nhật, âm lịch 29/5)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 6/1 (Thứ Tư, âm lịch 27/11), 18/1 (Thứ Hai, âm lịch 9/12), 29/1 (Thứ Sáu, âm lịch 20/12), 30/1 (Thứ bảy, âm lịch 21/12), 11/4 (Thứ Hai, âm lịch 5/3), 30/4 (Thứ bảy, âm lịch 24/3), 11/7 (Thứ Hai, âm lịch 8/6), 15/7 (Thứ Sáu, âm lịch 12/6), 16/7 (Thứ bảy, âm lịch 13/6), 23/7 (Thứ bảy, âm lịch 20/6), 27/7 (Thứ Tư, âm lịch 24/6), 28/7 (Thứ Năm, âm lịch 25/6), 15/10 (Thứ bảy, âm lịch 15/9), 27/10 (Thứ Năm, âm lịch 27/9), 31/10 (Thứ Hai, âm lịch 1/10)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 8/8 (Thứ Hai, âm lịch 6/7), 28/8 (Chủ Nhật, âm lịch 26/7), 2/9 (Thứ Sáu, âm lịch 2/8), 13/9 (Thứ Ba, âm lịch 13/8), 25/9 (Chủ Nhật, âm lịch 25/8)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 8/11 (Thứ Ba, âm lịch 9/10), 12/11 (Thứ bảy, âm lịch 13/10), 13/11 (Chủ Nhật, âm lịch 14/10), 2/12 (Thứ Sáu, âm lịch 4/11), 6/12 (Thứ Ba, âm lịch 8/11), 14/12 (Thứ Tư, âm lịch 16/11), 18/12 (Chủ Nhật, âm lịch 20/11), 19/12 (Thứ Hai, âm lịch 21/11), 31/12 (Thứ bảy, âm lịch 3/12)

- Mệnh thiếu Mộc nên chọn 6/2 (Thứ bảy, âm lịch 28/12), 22/2 (Thứ Hai, âm lịch 15/1), 23/2 (Thứ Ba, âm lịch 16/1), 1/3 (Thứ Ba, âm lịch 23/1), 6/3 (Chủ Nhật, âm lịch 28/1), 17/3 (Thứ Năm, âm lịch 9/2), 18/3 (Thứ Sáu, âm lịch 10/2), 29/3 (Thứ Ba, âm lịch 21/2), 30/3 (Thứ Tư, âm lịch 22/2)

 

4. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Mão

(Đinh Mão: 4/2/1987- 3/2/1988), (Ất Mão: 4/2/1975 - 3/2/1976)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 16/5 (Thứ Hai, âm lịch 10/4), 28/5 (Thứ bảy, âm lịch 22/4), 9/6 (Thứ Năm, âm lịch 5/5), 21/6 (Thứ Ba, âm lịch 17/5), 3/7 (Chủ Nhật, âm lịch 29/5)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 29/1 (Thứ Sáu, âm lịch 20/12), 15/7 (Thứ Sáu, âm lịch 12/6), 27/7 (Thứ Tư, âm lịch 24/6), 31/10 (Thứ Hai, âm lịch 1/10)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 8/8 (Thứ Hai, âm lịch 6/7), 13/9 (Thứ Ba, âm lịch 13/8), 25/9 (Chủ Nhật, âm lịch 25/8)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 12/11 (Thứ bảy, âm lịch 13/10), 6/12 (Thứ Ba, âm lịch 8/11), 18/12 (Chủ Nhật, âm lịch 20/11)

- Mệnh thiếu Mộc nên chọn 22/2 (Thứ Hai, âm lịch 15/1), 17/3 (Thứ Năm, âm lịch 9/2), 29/3 (Thứ Ba, âm lịch 21/2)

5. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Thìn

(Mậu Thìn: 4/2/1988 - 3/2/1989), (Bính Thìn: 4/2/1976 - 3/2/1977)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 15/5 (Chủ Nhật, âm lịch 9/4), 27/5 (Thứ Sáu, âm lịch 21/4)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 16/1 (Thứ bảy, âm lịch 7/12), 28/1 (Thứ Năm, âm lịch 19/12), 21/4 (Thứ Năm, âm lịch 15/3), 3/5 (Thứ Ba, âm lịch 27/3), 26/7 (Thứ Ba, âm lịch 23/6)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 19/8 (Thứ Sáu, âm lịch 17/7), 24/9 (Thứ bảy, âm lịch 24/8)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 23/11 (Thứ Tư, âm lịch 24/10), 29/12 (Thứ Năm, âm lịch 1/12)

- Mệnh thiếu Mộc nên chọn 9/2 (Thứ Ba, âm lịch 2/1), 21/2 (Chủ Nhật, âm lịch 14/1), 4/3 (Thứ Sáu, âm lịch 26/1), 16/3 (Thứ Tư, âm lịch 8/2), 28/3 (Thứ Hai, âm lịch 20/2)

 


6. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Tỵ

(Kỷ Tỵ: 4/2/1989 - 3/2/1990), (Đinh Tỵ: 4/2/1977 - 3/2/1978)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 7/5 (Thứ bảy, âm lịch 1/4), 14/5 (Thứ bảy, âm lịch 8/4), 15/5 (Chủ Nhật, âm lịch 9/4), 19/5 (Thứ Năm, âm lịch 13/4), 27/5 (Thứ Sáu, âm lịch 21/4)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 15/1 (Thứ Sáu, âm lịch 6/12), 16/1 (Thứ bảy, âm lịch 7/12), 20/1 (Thứ Tư, âm lịch 11/12), 28/1 (Thứ Năm, âm lịch 19/12), 13/4 (Thứ Tư, âm lịch 7/3), 21/4 (Thứ Năm, âm lịch 15/3), 25/4 (Thứ Hai, âm lịch 19/3), 3/5 (Thứ Ba, âm lịch 27/3), 18/7 (Thứ Hai, âm lịch 15/6), 26/7 (Thứ Ba, âm lịch 23/6), 30/7 (Thứ bảy, âm lịch 27/6), 10/10 (Thứ Hai, âm lịch 10/9), 22/10 (Thứ bảy, âm lịch 22/9)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 11/8 (Thứ Năm, âm lịch 9/7), 18/8 (Thứ Năm, âm lịch 16/7), 19/8 (Thứ Sáu, âm lịch 17/7), 23/8 (Thứ Ba, âm lịch 21/7), 30/8 (Thứ Ba, âm lịch 28/7), 4/9 (Chủ Nhật, âm lịch 4/8), 23/9 (Thứ Sáu, âm lịch 23/8), 24/9 (Thứ bảy, âm lịch 24/8)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 23/11 (Thứ Tư, ÂL: 24/10), 9/12 (Thứ Sáu, ÂL: 11/11), 16/12 (Thứ Sáu, ÂL: 18/11), 21/12 (Thứ Tư, ÂL: 23/11), 28/12 (Thứ Tư, ÂL: 30/11), 29/12 (Thứ Năm, ÂL: 1/12)

Mệnh thiếu Mộc nên chọn 8/2 (Thứ Hai, âm lịch 1/1), 9/2 (Thứ Ba, âm lịch 2/1), 21/2 (Chủ Nhật, âm lịch 14/1), 25/2 (Thứ Năm, âm lịch 18/1), 4/3 (Thứ Sáu, âm lịch 26/1), 8/3 (Thứ Ba, âm lịch 30/1), 15/3 (Thứ Ba, âm lịch 7/2), 16/3 (Thứ Tư, âm lịch 8/2), 28/3 (Thứ Hai, âm lịch 20/2)

6. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Tỵ

(Kỷ Tỵ: 4/2/1989 - 3/2/1990), (Đinh Tỵ: 4/2/1977 - 3/2/1978)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 7/5 (Thứ bảy, âm lịch 1/4), 14/5 (Thứ bảy, âm lịch 8/4), 15/5 (Chủ Nhật, âm lịch 9/4), 19/5 (Thứ Năm, âm lịch 13/4), 27/5 (Thứ Sáu, âm lịch 21/4)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 15/1 (Thứ Sáu, âm lịch 6/12), 16/1 (Thứ bảy, âm lịch 7/12), 20/1 (Thứ Tư, âm lịch 11/12), 28/1 (Thứ Năm, âm lịch 19/12), 13/4 (Thứ Tư, âm lịch 7/3), 21/4 (Thứ Năm, âm lịch 15/3), 25/4 (Thứ Hai, âm lịch 19/3), 3/5 (Thứ Ba, âm lịch 27/3), 18/7 (Thứ Hai, âm lịch 15/6), 26/7 (Thứ Ba, âm lịch 23/6), 30/7 (Thứ bảy, âm lịch 27/6), 10/10 (Thứ Hai, âm lịch 10/9), 22/10 (Thứ bảy, âm lịch 22/9)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 11/8 (Thứ Năm, âm lịch 9/7), 18/8 (Thứ Năm, âm lịch 16/7), 19/8 (Thứ Sáu, âm lịch 17/7), 23/8 (Thứ Ba, âm lịch 21/7), 30/8 (Thứ Ba, âm lịch 28/7), 4/9 (Chủ Nhật, âm lịch 4/8), 23/9 (Thứ Sáu, âm lịch 23/8), 24/9 (Thứ bảy, âm lịch 24/8)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 23/11 (Thứ Tư, ÂL: 24/10), 9/12 (Thứ Sáu, ÂL: 11/11), 16/12 (Thứ Sáu, ÂL: 18/11), 21/12 (Thứ Tư, ÂL: 23/11), 28/12 (Thứ Tư, ÂL: 30/11), 29/12 (Thứ Năm, ÂL: 1/12)

Mệnh thiếu Mộc nên chọn 8/2 (Thứ Hai, âm lịch 1/1), 9/2 (Thứ Ba, âm lịch 2/1), 21/2 (Chủ Nhật, âm lịch 14/1), 25/2 (Thứ Năm, âm lịch 18/1), 4/3 (Thứ Sáu, âm lịch 26/1), 8/3 (Thứ Ba, âm lịch 30/1), 15/3 (Thứ Ba, âm lịch 7/2), 16/3 (Thứ Tư, âm lịch 8/2), 28/3 (Thứ Hai, âm lịch 20/2)

7. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Ngọ

(Canh Ngọ: 4/2/1990 - 3/2/1991), (Mậu Ngọ: 4/2/1978 -3/2/1979)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 13/6 (Thứ Hai, âm lịch 9/5), 18/6 (Thứ bảy, âm lịch 14/5), 25/6 (Thứ bảy, âm lịch 21/5), 30/6 (Thứ Năm, âm lịch 26/5)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 9/1 (Thứ bảy, âm lịch 30/11), 21/1 (Thứ Năm, âm lịch 12/12), 26/1 (Thứ Ba, âm lịch 17/12), 2/2 (Thứ Ba, âm lịch 24/12), 7/4 (Thứ Năm, âm lịch 1/3), 14/4 (Thứ Năm, âm lịch 8/3), 26/4 (Thứ Ba, âm lịch 20/3), 1/5 (Chủ Nhật, âm lịch 25/3), 7/7 (Thứ Năm, âm lịch 4/6), 12/7 (Thứ Ba, âm lịch 9/6), 19/7 (Thứ Ba, âm lịch 16/6), 11/10 (Thứ Ba, âm lịch 11/9)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 12/8 (Thứ Sáu, âm lịch 10/7), 17/8 (Thứ Tư, âm lịch 15/7), 10/9 (Thứ bảy, âm lịch 10/8), 17/9 (Thứ bảy, âm lịch 17/8)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 9/11 (Thứ Tư, âm lịch 10/10), 16/11 (Thứ Tư, âm lịch 17/10), 10/12 (Thứ bảy, âm lịch 12/11), 22/12 (Thứ Năm, âm lịch 24/11)

- Mệnh thiếu Mộc nên chọn 19/2 (Thứ Sáu, âm lịch 12/1), 26/2 (Thứ Sáu, âm lịch 19/1), 2/3 (Thứ Tư, âm lịch 24/1), 9/3 (Thứ Tư, âm lịch 1/2)

8. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Mùi

(Tân Mùi: 4/2/1991 - 3/2/1992), (Kỷ Mùi: 4/2/1979 - 3/2/1980)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 12/5 (Thứ Năm, âm lịch 6/4), 5/6 (Chủ Nhật, âm lịch 1/5), 17/6 (Thứ Sáu, âm lịch 13/5), 29/6 (Thứ Tư, âm lịch 25/5)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 6/1 (Thứ Tư, âm lịch 27/11), 18/1 (Thứ Hai, âm lịch 9/12), 30/1 (Thứ bảy, âm lịch 21/12), 11/4 (Thứ Hai, âm lịch 5/3), 30/4 (Thứ bảy, âm lịch 24/3), 11/7 (Thứ Hai, âm lịch 8/6), 16/7 (Thứ bảy, âm lịch 13/6), 23/7 (Thứ bảy, âm lịch 20/6), 28/7 (Thứ Năm, âm lịch 25/6), 15/10 (Thứ bảy, âm lịch 15/9), 27/10 (Thứ Năm, âm lịch 27/9)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 28/8 (Chủ Nhật, âm lịch 26/7), 2/9 (Thứ Sáu, âm lịch 2/8)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 8/11 (Thứ Ba, âm lịch 9/10), 13/11 (Chủ Nhật, âm lịch 14/10), 2/12 (Thứ Sáu, âm lịch 4/11), 14/12 (Thứ Tư, âm lịch 16/11), 19/12 (Thứ Hai, âm lịch 21/11), 31/12 (Thứ bảy, âm lịch 3/12)

- Mệnh thiếu Mộc nên chọn 6/2 (Thứ bảy, âm lịch 28/12), 23/2 (Thứ Ba, âm lịch 16/1), 1/3 (Thứ Ba, âm lịch 23/1), 6/3 (Chủ Nhật, âm lịch 28/1), 18/3 (Thứ Sáu, âm lịch 10/2), 30/3 (Thứ Tư, âm lịch 22/2)

9. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Thân

(Nhâm Thân: 4/2/1992 -3/2/1993), (Canh Thân: 4/2/1980 - 3/2/1981)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 10/5 (Thứ Ba, âm lịch 4/4), 18/5 (Thứ Tư, âm lịch 12/4), 22/5 (Chủ Nhật, âm lịch 16/4), 23/5 (Thứ Hai, âm lịch 17/4), 11/6 (Thứ bảy, âm lịch 7/5), 15/6 (Thứ Tư, âm lịch 11/5), 27/6 (Thứ Hai, âm lịch 23/5), 28/6 (Thứ Ba, âm lịch 24/5), 5/7 (Thứ Ba, âm lịch 2/6)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 11/1 (Thứ Hai, âm lịch 2/12), 12/1 (Thứ Ba, âm lịch 3/12), 19/1 (Thứ Ba, âm lịch10/12), 23/1 (Thứ bảy, âm lịch 14/12), 24/1 (Chủ Nhật, âm lịch 15/12), 4/4 (Thứ Hai, âm lịch 27/2), 5/4 (Thứ Ba, âm lịch 28/2), 12/4 (Thứ Ba, âm lịch 6/3), 16/4 (Thứ bảy, âm lịch 10/3), 24/4 (Chủ Nhật, âm lịch 18/3), 28/4 (Thứ Năm, âm lịch 22/3), 9/7 (Thứ bảy, âm lịch 6/6), 21/7 (Thứ Năm, âm lịch 18/6), 13/10 (Thứ Năm, âm lịch 13/9), 21/10 (Thứ Sáu, âm lịch 21/9), 26/10 (Thứ Tư, âm lịch 26/9)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 10/8 (Thứ Tư, ÂL: 8/7), 15/8 (Thứ Hai, ÂL: 13/7), 22/8 (Thứ Hai, ÂL: 20/7), 27/8 (Thứ bảy, ÂL: 25/7), 3/9 (Thứ bảy, ÂL: 3/8), 8/9 (Thứ Năm, ÂL: 8/8), 19/9 (Thứ Hai, ÂL: 19/8), 20/9 (Thứ Ba, ÂL: 20/8), 2/10 (Chủ Nhật, ÂL: 2/9)

Mệnh thiếu Thủy nên chọn 14/11 (Thứ Hai, âm lịch 15/10), 18/11 (Thứ Sáu, âm lịch 19/10), 19/11 (Thứ bảy, âm lịch 20/10), 30/11 (Thứ Tư, âm lịch 2/11), 1/12 (Thứ Năm, âm lịch 3/11), 12/12 (Thứ Hai, âm lịch 14/11), 13/12 (Thứ Ba, âm lịch 15/11), 20/12 (Thứ Ba, âm lịch 22/11), 24/12 (Thứ bảy, âm lịch 26/11)

- Mệnh thiếu Mộc nên chọn 4/2 (Thứ Năm, âm lịch 26/12), 24/2 (Thứ Tư, âm lịch 17/1), 28/2 (Chủ Nhật, âm lịch 21/1), 19/3 (Thứ bảy, âm lịch 11/2), 23/3 (Thứ Tư, âm lịch 15/2), 31/3 (Thứ Năm, âm lịch 23/2)

10. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Dậu

(Tân Dậu: 4/2/1981 - 3/2/1982)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 10/5 (Thứ Ba, âm lịch 4/4), 22/5 (Chủ Nhật, âm lịch 16/4), 23/5 (Thứ Hai, âm lịch 17/4), 15/6 (Thứ Tư, âm lịch 11/5), 27/6 (Thứ Hai, âm lịch 23/5), 28/6 (Thứ Ba, âm lịch 24/5)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 11/1 (Thứ Hai, âm lịch 2/12), 12/1 (Thứ Ba, âm lịch 3/12), 23/1 (Thứ bảy, âm lịch 14/12), 24/1 (Chủ Nhật, âm lịch 15/12), 4/4 (Thứ Hai, âm lịch 27/2), 5/4 (Thứ Ba, âm lịch 28/2), 16/4 (Thứ bảy, âm lịch 10/3), 28/4 (Thứ Năm, âm lịch 22/3), 9/7 (Thứ bảy, âm lịch 6/6), 21/7 (Thứ Năm, âm lịch 18/6), 13/10 (Thứ Năm, âm lịch 13/9), 26/10 (Thứ Tư, âm lịch 26/9)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 15/8 (Thứ Hai, âm lịch 13/7), 27/8 (Thứ bảy, âm lịch 25/7), 8/9 (Thứ Năm, âm lịch 8/8), 19/9 (Thứ Hai, âm lịch 19/8), 20/9 (Thứ Ba, âm lịch 20/8), 2/10 (Chủ Nhật, âm lịch 2/9)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 18/11 (Thứ Sáu, âm lịch 19/10), 19/11 (Thứ bảy, âm lịch 20/10), 30/11 (Thứ Tư, âm lịch 2/11), 1/12 (Thứ Năm, âm lịch 3/11), 12/12 (Thứ Hai, âm lịch 14/11), 13/12 (Thứ Ba, âm lịch 15/11), 24/12 (Thứ bảy, âm lịch 26/11)

- Mệnh thiếu Mộc nên chọn 4/2 (Thứ Năm, âm lịch 26/12), 28/2 (Chủ Nhật, âm lịch 21/1), 23/3 (Thứ Tư, âm lịch 15/2)

11. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Tuất

(Nhâm Tuất: 4/2/1982 - 3/2/1983)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 9/5 (Thứ Hai, âm lịch 3/4), 21/5 (Thứ bảy, âm lịch 15/4), 2/6 (Thứ Năm, âm lịch 27/4)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 10/1 (Chủ Nhật, âm lịch 1/12), 22/1 (Thứ Sáu, âm lịch 13/12), 3/2 (Thứ Tư, âm lịch 25/12), 15/4 (Thứ Sáu, âm lịch 9/3), 8/7 (Thứ Sáu, âm lịch 5/6), 20/7 (Thứ Tư, âm lịch 17/6), 1/8 (Thứ Hai, âm lịch 29/6), 12/10 (Thứ Tư, âm lịch 12/9), 5/11 (Thứ bảy, âm lịch 6/10)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 13/8 (Thứ bảy, âm lịch 11/7), 18/9 (Chủ Nhật, âm lịch18/8), 30/9 (Thứ Sáu, âm lịch 30/8)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 17/11 (Thứ Năm, âm lịch 18/10), 29/11 (Thứ Ba, âm lịch 1/11), 23/12 (Thứ Sáu, âm lịch 25/11)

- Mệnh thiếu Mộc nên chọn 15/2 (Thứ Hai, âm lịch 8/1), 27/2 (Thứ bảy, âm lịch 20/1)

12. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả tuổi Hợi

(Quý Hợi: 4/2/1983 -3/2/1984)

- Mệnh thiếu Hỏa nên chọn 9/5 (Thứ Hai, âm lịch 3/4), 21/5 (Thứ bảy, âm lịch 15/4), 2/6 (Thứ Năm, âm lịch 27/4), 13/6 (Thứ Hai, âm lịch 9/5), 18/6 (Thứ bảy, âm lịch 14/5), 25/6 (Thứ bảy, âm lịch 21/5), 30/6 (Thứ Năm, âm lịch 26/5)

- Mệnh thiếu Thổ nên chọn 9/1 (Thứ bảy, âm lịch 30/11), 10/1 (Chủ Nhật, âm lịch 1/12), 21/1 (Thứ Năm, âm lịch 12/12), 22/1 (Thứ Sáu, âm lịch 13/12), 26/1 (Thứ Ba, âm lịch 17/12), 2/2 (Thứ Ba, âm lịch 24/12), 3/2 (Thứ Tư, âm lịch 25/12), 7/4 (Thứ Năm, âm lịch 1/3), 14/4 (Thứ Năm, âm lịch 8/3), 15/4 (Thứ Sáu, âm lịch 9/3), 26/4 (Thứ Ba, âm lịch 20/3), 1/5 (Chủ Nhật, âm lịch 25/3), 7/7 (Thứ Năm, âm lịch 4/6), 8/7 (Thứ Sáu, âm lịch 5/6), 12/7 (Thứ Ba, âm lịch 9/6), 19/7 (Thứ Ba, âm lịch 16/6), 20/7 (Thứ Tư, âm lịch 17/6), 1/8 (Thứ Hai, âm lịch 29/6), 11/10 (Thứ Ba, âm lịch 11/9), 12/10 (Thứ Tư, âm lịch 12/9), 5/11 (Thứ bảy, âm lịch 6/10)

- Mệnh thiếu Kim nên chọn 12/8 (Thứ Sáu, âm lịch 10/7), 13/8 (Thứ bảy, âm lịch 11/7), 17/8 (Thứ Tư, âm lịch 15/7), 10/9 (Thứ bảy, âm lịch 10/8), 17/9 (Thứ bảy, âm lịch 17/8), 18/9 (Chủ Nhật, âm lịch 18/8), 30/9 (Thứ Sáu, âm lịch 30/8)

- Mệnh thiếu Thủy nên chọn 9/11 (Thứ Tư, âm lịch 10/10), 16/11 (Thứ Tư, âm lịch 17/10), 17/11 (Thứ Năm, âm lịch 18/10), 29/11 (Thứ Ba, âm lịch 1/11), 10/12 (Thứ bảy, âm lịch 12/11), 22/12 (Thứ Năm, âm lịch 24/11), 23/12 (Thứ Sáu, âm lịch 25/11)

- Mệnh thiếu Mộc nên chọn 15/2 (Thứ Hai, âm lịch 8/1), 19/2 (Thứ Sáu, âm lịch 12/1), 26/2 (Thứ Sáu, âm lịch 19/1), 27/2 (Thứ bảy, âm lịch 20/1), 2/3 (Thứ Tư, âm lịch 24/1), 9/3 (Thứ Tư, âm lịch 1/2)

- - - --  - - -
Xem thêm:

 

bài liên quan

15/11/24

Xu Hướng Tái Hiện Lại Đám Cưới Xưa 

Giữa hàng loạt các xu hướng đám cưới hiện đại, 2024-2025 đón chờ xu hướng cưới được nhiều cặp đôi yêu thích lựa chọn đó là xu hướng tái hiện lại đám cưới xưa. Xu hướng đám cưới xưa này có gì đặc biệt và vì sao nó lại thu hút các cặp đôi hiện đại đến vậy?

08/08/24

Nghi Thức Lễ Gia Tiên Công Giáo Tổ Chức Nhà Trai Hay Nhà Gái?

Tổ chức nghi thức lễ gia tiên Công giáo tại nhà trai hay nhà gái tùy thuộc vào việc cả hai bên gia đình đều theo đạo Công giáo hay chỉ có một bên theo đạo. Hãy cùng Cưới hỏi Việt Nam khám phá chi tiết trong bài viết dưới đây.

05/07/24

Tất Cả Nghi Thức Lễ Gia Tiên Công Giáo

Nghi thức lễ gia tiên Công giáo là một phần quan trọng và không thể thiếu trong đám cưới của người Công giáo. Sự khác biệt của nghi thức lễ gia tiên Công giáo so với các tín ngưỡng khác là điều mà chúng ta có thể tìm hiểu thêm thông qua bài viết dưới đây. Hãy cùng Cưới Hỏi Việt Nam khám phá nhé!

08/05/24

Xu Hướng Tiệc Sau Đám Cưới - Wedding After Party

Tiệc sau đám cưới - After Party đã và đang trở thành một xu hướng phổ biến và nhiều người mong đợi trong tổ chức tiệc cưới tại Việt Nam vài năm gần đây. Chính vì lẽ đó mà tiệc After-Party ngày càng được nhiều cặp đôi lựa chọn, đặc biệt là các cặp đôi yêu thích phong cách mới lạ, trẻ trung và sành điệu.

28/12/23

Phá Cách Nhờ 6 Ý Tưởng Tung Hoa Cưới

Tung hoa cưới là một trong những nghi thức ý nghĩa được nhiều cô gái độc thân mong chờ khi kết thúc tiệc cưới. Bạn đang muốn tìm ý tưởng khác biệt cho việc tung hoa cưới truyền thống? Đây là 6 ý tưởng tung hoa cưới phá cách dành cho bạn.

24/09/23

Tất Tần Tật Về Tiệc Báo Hỷ Bạn Chưa Biết

Ngoài những nghi thức lễ cưới Việt được biết đến như lễ dạm ngõ, lễ ăn hỏi, lễ xin dâu, lễ rước dâu, lễ cưới…thì một nghi lễ được nhiều bạn trẻ ngày nay biết đến đó là lễ báo hỷ hay còn gọi tiệc báo hỷ. Nếu bạn còn chưa hiểu rõ về nghi thức này hãy cùng Cưới hỏi Việt Nam tìm hiểu tất tần tật về tiệc báo hỷ.

close popup

THÀNH CÔNG

Cảm ơn bạn đã đăng ký nhận tin tại Cưới hỏi Việt Nam

close popup

THÀNH CÔNG

Cảm ơn bạn đã đăng ký nhận tin tại Cưới hỏi Việt Nam

close popup

Yêu Cầu Báo Giá

close popup

Xác Nhận Yêu Cầu Báo Giá

Yêu cầu báo giá của bạn đã được gửi thành công đến

Chân thành cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của Cưới Hỏi Việt Nam. Thông tin yêu cầu của bạn sẽ được liên hệ tư vấn riêng cho bạn trong thời gian sớm nhất.